BIỂU PHÍ SẢN PHẨM/ DỊCH VỤ
(Ban hành kèm theo Tờ trình số 47/2024/TTr/LPBS ngày 23 tháng 04 năm 2024)
Thời gian áp dụng: Từ ngày 23/04/2024 cho đến khi có thông báo khác
 
STT LOẠI DỊCH VỤ MỨC PHÍ LƯU Ý
I PHÍ GIAO DỊCH
(Áp dụng qua tất cả các kênh đặt lệnh, tất cả các loại chứng khoán)
GTGD: Tổng giá trị giao dịch trong ngày của Khách hàng

 
 
1.1 Khách hàng không đăng ký Môi giới chăm sóc 0,15% giá trị giao dịch (GTGD) Phí giao dịch áp dụng đã bao gồm phí trả Sở Giao dịch chứng khoán Việt Nam (SGDCK)
1.2 Khách hàng có đăng ký Môi giới GTGD <1.000.000.000 (một tỷ) đồng: 0.15% GTGD
GTGD >= 1.000.000.000 (một tỷ) đồng: 0.1% GTGD  
II LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN
Trả cho Tổng Công ty Lưu ký và Bù trừ Chứng khoán Việt Nam (VSDC)
 
 
2.1 Phí lưu ký trái phiếu niêm yết 0,18 đồng/ Trái phiếu/ tháng  
2.2 Phí lưu ký cổ phiếu và chứng chỉ quỹ niêm yết, chứng quyền có bảo đảm 0,27 đồng/ CP,CCQ,CQ/ tháng
(Miễn phí đối với cổ phiếu của công ty đại chúng chưa niêm yết, chưa đăng ký giao dịch tại SGDCK)
 
2.3 Phí ký gửi chứng khoán Miễn phí  
2.4 Rút chứng khoán 100.000 đồng/hồ sơ  
III. CHUYỂN QUYỀN SỞ HỮU CHỨNG KHOÁN KHÔNG THÔNG QUA HỆ THỐNG CỦA SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN (Đã bao gồm phí trả VSDC)
 
 
3.1 Chuyển khoản chứng khoán/ Chuyển khoản tất toán tài khoản
(Áp dụng đối với trường hợp chuyển khoản của các tài khoản của nhà đầu tư tại các thành viên lưu ký khác nhau)
0,5 đồng/chứng khoán/01 lần chuyển khoản/1 mã Chứng khoán
(Tối thiểu 50.000 đồng tối đa 1.000.000 đồng/1 mã chứng khoán/1 lần)
Thu phí của nhà đầu tư đề nghị chuyển khoản chứng khoán
3.2 Chuyển nhượng cổ phiếu của cổ đông sáng lập trong thời gian hạn chế chuyển nhượng theo quy định của pháp luật 0,15% giá trị giao dịch (tối thiểu 50.000 đồng/ giao dịch) Thu phí các bên thực hiện chuyển quyền sở hữu
3.3 Chuyển quyền sở hữu chứng khoán đã đăng ký tập trung tại VSDC do UBCKNN chấp thuận    
  LPBS không thực hiện hồ sơ gửi VSDC cho nhà đầu tư Theo thông báo của VSD + Phí chuyển tiền cho VSDC (theo biểu phí của Ngân hàng)  
  LPBS cung cấp dịch vụ môi giới, tư vấn hỗ trợ khách hàng; và/hoặc LPBS thực hiện hồ sơ gửi VSDC cho nhà đầu tư - Đối với cổ phiếu, CCQ, chứng quyền có đảm bảo: 0,2% giá trị chuyển quyền sở hữu (tối thiểu 50.000 đồng/ giao dịch);
- Đối với trái phiếu: 0,03% giá trị chuyển quyền sở hữu (tối thiểu 50.000 đồng/ giao dịch)
 
3.4 Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp, góp vốn bằng cổ phần vào doanh nghiệp (bao gồm trường hợp UBCKNN chấp thuận đối với chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp, góp vốn bằng cổ phần vào doanh nghiệp của các tổ chức được thành lập ở nước ngoài); thành lập, tăng vốn điều lệ công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ; tăng, giảm vốn điều lệ quỹ thành viên 0,15% giá trị chuyển quyền sở hữu (tối thiểu 50.000 đồng/ giao dịch) Thu phí của các bên thực hiện chuyển quyền sở hữu
3.6 Cho, tặng, thừa kế chứng khoán theo quy định Bộ Luật Dân Sự
Không áp dụng trường hợp tặng cho, thừa kế giữa vợ với chồng, giữa cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ; giữa cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi; giữa cha chồng, mẹ chồng với con dâu; giữa cha vợ, mẹ vợ với con rể; giữa ông nội, bà nội với cháu nội; giữa ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại; giữa anh, chị, em ruột với nhau.
- Đối với Cổ phiếu, CCQ, chứng quyền có đảm bảo: 0,2% giá trị chứng quyền sở hữu (tối thiểu 50.000 đồng/ giao dịch)
- Đối với trái phiếu: 0,03% giá trị chuyển quyền sở hữu (tối thiểu 50.000 đồng/ giao dịch)
Thu phí của Bên nhận chuyển quyền sở hữu
3.7 Chuyển quyền sở hữu chứng khoán trong đợt chào mua công khai 0,15% giá trị giao dịch Thu phí của các bên thực hiện chuyển quyền sở hữu
3.8 Chuyển nhượng quyền mua chứng khoán Miễn phí  
3.9 Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do xử lý tài sản đảm bảo là chứng khoán đã đăng ký và thực hiện phong tỏa tại VSDC. - Đối với cổ phiếu, CCQ, chứng quyền có đảm bảo 0,15% giá trị chuyển quyền sở hữu (tối thiểu 50.000 đồng/ giao dịch)
- Đối với trái phiếu: 0,03% giá trị chuyển quyền sở hữu (tối thiểu 50.000 đồng/ giao dịch)
Thu phí của các bên thực hiện chuyển quyền
Không áp dụng trường hợp chuyển quyền sở hữu chứng khoán đã đăng ký biện pháp bảo đảm do xử lý  tài sản đảm bảo theo yêu cầu của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
3.10 Chuyển quyền sở hữu chứng khoán trong giao dịch hoán đổi chứng chỉ quỹ ETF, thực hiện chứng quyền có bảo đảm 0,15% giá trị chứng khoán cơ cấu hoán đổi theo mệnh giá quỹ ETF, giá trị chứng khoán cơ sở chuyển quyền sở hữu theo mệnh giá do thực hiện chứng quyền có bảo đảm (tối thiểu 50.000 đồng/ giao dịch) Thu phí của nhà đầu tư thực hiện hoán đổi (mua, bán lại chứng chỉ quỹ ETF) với quỹ ETF, nhà đầu tư có yêu cầu thực hiện chứng quyền có bảo đảm
3.11 Chuyển quyền sở hữu cổ phiếu giữa các nhà đầu tư nước ngoài với nhau trong trường hợp đã đạt mức tối đa về tỷ lệ sở hữu nước ngoài đối với cổ phiếu đó và mức giá thỏa thuận giữa các bên cao hơn giá trần của cổ phiếu trên hệ thống giao dịch chứng khoán tại thời điểm thực hiện giao dịch 0,15% giá trị chuyển quyền sở hữu  
3.12 Chuyển quyền sở hữu chứng khoán phục vụ phát hành hoặc hủy chứng chỉ lưu ký trong giao dịch giữa nhà đầu tư và tổ chức phát hành chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài 0,15% giá trị chuyển quyền sở hữu (tối thiểu 50.000 đồng/ giao dịch)  
3.13 Chuyển quyền sở hữu khác (Đấu giá,…) Theo biểu phí của VSDC  
IV. PHONG TỎA CHỨNG KHOÁN  
4.1 Phong tỏa theo yêu cầu của nhà đầu tư (bao gồm gửi hồ sơ lên VSDC hoặc không gửi lên VSDC) (Đã bao gồm VAT) 0,05% theo mệnh giá, tối thiểu 500.000 đồng/lần + Mức giá dịch vụ của VSDC (nếu có) Thu phí của nhà đầu tư có yêu cầu phong tỏa chứng khoán nộp giá dịch vụ cho VSDC thông qua LPBS
4.1 Giá dịch vụ phong tỏa chứng khoán (Phong tỏa chứng khoán làm tài sản đảm bảo cho các khoản vay tại tổ chức tín dụng (bao gồm phong tỏa có đăng ký biện pháp bảo đảm và không có đăng ký biện pháp bảo đảm) (Đã bao gồm VAT) 0,05% theo mệnh giá, tối thiểu 500.000 đồng/lần + Mức giá dịch vụ của VSDC (nếu có) Thu phí nhà đầu tư có yêu cầu phong tỏa chứng khoán nộp giá dịch vụ cho VSDC thông qua LPBS
4.2 Giá dịch vụ đăng ký biện pháp bảo đảm đối với chứng khoán đã đăng ký tại VSDC Theo giá dịch vụ của VSDC Thu phí của nhà đầu tư yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm nộp giá dịch vụ cho VSDC
V. PHÍ DỊCH VỤ KHÁC  
5.1 In sao kê tiền và/ hoặc chứng khoán (có đóng dấu) (Đã bao gồm VAT) ≤ 3 tháng: miễn phí
Hơn 3 tháng đến 12 tháng: 20.000 đồng/bản
Hơn 12 tháng: 50.000 đồng/bản
Nhà đầu tư yêu cầu xác nhận thông tin
5.2 Xác nhận số dư chứng khoán (không bao gồm mục đích kiểm toán) (Đã bao gồm VAT) - Đối với GDCK thông thường: 50.000 đồng/bản
- Đối với giao dịch chứng chỉ tiền gửi: 300.000 đồng/bản
Nhà đầu tư yêu cầu xác nhận thông tin
5.3 Cung cấp giấy xác nhận nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp Miễn phí  
5.4 Phí dịch vụ SMS    
  SMS thông báo biến động số dư tiền Miễn phí  
  SMS thông báo biến động số dư chứng khoán Miễn phí  
5.5 SMS thông báo khớp lệnh 10.000 đồng/tháng
(trường hợp không có giao dịch khớp lệnh trong tháng: Miễn phí)
 
VI. LÃI SUẤT  
6.1 Lãi tiền gửi dành cho nhà đầu tư 0,1%/năm (tính trên cơ sở 365 ngày/năm)  
6.2 Phí chuyển khoản tiền qua ngân hàng (áp dụng đến hết 31/12/2024) Miễn phí